Tham khảo Feels_(bài_hát)

  1. “Calvin Harris' 'Feels,' Featuring Pharrell, Katy Perry & Big Sean, Out Thursday”. Billboard. ngày 14 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  2. Findlay, Mitch (ngày 14 tháng 6 năm 2017). “Calvin Harris Announces Single With Big Sean, Pharrell, & Katy Perry”. HotNewHipHop. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017.
  3. 1 2 “Feels / Calvin Harris TIDAL”. Tidal. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
  4. “Top 20 Argentina – Del 11 al 17 de Septiembre, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 11 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2017.
  5. "Australian-charts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  6. “ARIA Dance Singles Chart – Week Commencing ngày 17 tháng 7 năm 2017” (PDF). Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
  7. "Austriancharts.at – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2017.
  8. "Ultratop.be – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2017.
  9. "Ultratop.be – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  10. “Bolivia General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018.
  11. “RANKINGS – Billboard Hot 100”. Billboard Brasil. Internet Group. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2017.
  12. "Calvin Harris Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017.
  13. "Calvin Harris Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  14. "Calvin Harris Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  15. "Calvin Harris Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  16. “Top 20 Chile – Del 4 al 10 de Septiembre, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 4 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2017.
  17. “Top 100 Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.
  18. “Costa Rica General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
  19. “Croatia ARC TOP 40”. HRT. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  20. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201742 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
  21. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201733 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2017.
  22. "Danishcharts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels". Tracklisten. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  23. “Top 100 Ecuador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
  24. “El Salvador General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
  25. "Calvin Harris: Feels (Feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  26. "Lescharts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  27. "Musicline.de – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  28. “Guatemala Top 20 General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2020.
  29. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  30. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2017.
  31. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  32. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.
  33. “Lagalistinn | Plötutíðindi”. ngày 12 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2017.
  34. "The Irish Charts – Search Results – Feels". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
  35. "Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
  36. "Italiancharts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels". Top Digital Download. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  37. "Calvin Harris Chart History (Japan Hot 100)". Billboard.
  38. “The Official Lebanese Top 20 - Calvin Harris”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2017.
  39. “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia” (PDF). Recording Industry Association of Malaysia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2017.
  40. “Mexico Airplay: Sep 2, 2017”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
  41. “Top 20 Streaming (del 18 de Agosto al 24 de Agosto)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
  42. "Nederlandse Top 40 – week 31, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017.
  43. "Lijst van 05-08-2017 - MEGA TOP 50 Lưu trữ 2017-08-24 tại Wayback Machine" (in Dutch). Mega Top 50
  44. "Dutchcharts.nl – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
  45. "Charts.nz – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels". Top 40 Singles. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  46. "Norwegiancharts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels". VG-lista. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2017.
  47. “Panama Top 20 - Del 28 de Agosto al 3 de Septiembre, 2017”. Monitor Latino. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
  48. “Paraguay General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  49. “BillboardPH Hot 100”. Billboard Philippines. ngày 24 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2017.
  50. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  51. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Dance Top 50. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
  52. "Portuguesecharts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2017.
  53. “Calvin Harris feat. Pharrell Williams & Katy Perry & Big Sean — Feels”. Tophit. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2018.
  54. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017.
  55. “Serbia - Radio airplay chart (Settimana 37.2017)” (bằng tiếng Italy). RadioAirplay. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
  56. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201741 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  57. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201730 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  58. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart” (bằng tiếng Slovenia). SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
  59. “Gaon Download Chart – Issue date: 2017.09.03 – 2017.09.09”. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  60. "Spanishcharts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels" Canciones Top 50. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2017.
  61. "Swedishcharts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels". Singles Top 100. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  62. "Swisscharts.com – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2017.
  63. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2017.
  64. “Top City & Country Radio Hits - 23 Oct – 29 Oct 2017” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
  65. “Uruguay General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018.
  66. "Calvin Harris Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2017.
  67. "Calvin Harris Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  68. "Calvin Harris Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2017.
  69. "Calvin Harris Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  70. "Calvin Harris Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  71. "Calvin Harris Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  72. "Calvin Harris Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2017.
  73. “Top 100 Venezuela” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.
  74. “Top 100 Anual Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  75. “ARIA End of Year Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  76. “Ö3 Austria Top 40 – Single-Charts 2017”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  77. “Jaaroverzichten 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  78. “Rapports Annuels 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  79. “Bolivia – 2017 Year-End Charts”. Monitor Latino. ngày 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  80. “Canadian Hot 100 – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  81. “Colombia – 2017 Year-End Charts” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  82. “Costa Rica – 2017 Year-End charts”. Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2020.
  83. “Chile– 2017 Year-End charts”. Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  84. “Track Top-100 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  85. “El Salvador – 2017 Year-End charts”. Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  86. “Top de l'année Top Singles 2017” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2020.
  87. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  88. “Top 100 Anual 2017 Honduras” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  89. “Dance Top 100 - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019.
  90. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  91. “Single Top 100 – eladási darabszám alapján – 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  92. “Stream Top 100 – 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  93. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2017” (bằng tiếng Italy). FIMI. Bản gốc (Click on "Scarica allegato" and open the "Classifica annuale 2017 Singoli digital" file) lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  94. “Mexico – 2017 Year-End Charts” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  95. “Top 100-Jaaroverzicht van 2017”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  96. “Jaaroverzichten – Single 2017”. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.
  97. “Top Selling Singles of 2017”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  98. “Top 100 Anual 2017 Nicaragua” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  99. “Paraguay – 2017 Year-End Charts” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  100. “Panama – 2017 Year-End Charts” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  101. “Peru – 2017 Year-End Charts”. Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  102. “Airplay 2017 – w pierwszej trójce Sheeran, Tiësto i Hyży” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.
  103. “Top AFP - Audiogest - Top 100 Singles 2017” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
  104. “SloTop50 – Slovenian official Year-End singles chart”. SloTop50. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018.
  105. “Årslista Singlar – År 2017” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.
  106. “Schweizer Jahreshitparade 2017 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  107. Copsey, Rob (ngày 3 tháng 1 năm 2018). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  108. “Uruguay – 2017 Year-End Charts” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  109. “Hot 100 Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  110. “Hot Dance/Electronic Songs: Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  111. “Hot R&B/Hip-Hop Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2019.
  112. “Pop Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  113. “Rhythmic Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.
  114. “Chart Anual Monitor Latino 2018 – Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  115. “Colombia – 2018 Year-End Charts” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2020.
  116. “Top de l'année Top Singles 2018” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
  117. “Dance Top 100 - 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019.
  118. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  119. “Top AFP - Audiogest - Top 200 Singles 2018” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
  120. “Hot Dance/Electronic Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  121. “Top AFP - Audiogest - Top 3000 Singles + EPs Digitais” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
  122. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  123. “Austrian single certifications – Calvin Harris ft. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Calvin Harris ft. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Feels vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  124. “Ultratop − Goud en Platina – 2017”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  125. “Denmark single certifications – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry and Big Sean – Feels”. IFPI Đan Mạch.
  126. “France single certifications – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry and Big Sean – Feels” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  127. “Gold-/Platin-Datenbank (Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean; 'Feels')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  128. “Italy single certifications – Calvin Harris – Feels” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2017" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Feels" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  129. “Certificaciones – Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  130. “New Zealand single certifications – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry and Big Sean – Feels”. Recorded Music NZ.
  131. “Norway single certifications – Calvin Harris, Pharrell Williams, Katy Perry, Big Sean – Feels” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  132. “Poland single certifications – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV.
  133. “Portugal single certifications – Calvin Harris – Feels” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa.
  134. “Spain single certifications – Calvin Harris – Feels” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2017 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  135. “Guld- och Platinacertifikat − År 2017” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Nhập Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Feels
  136. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean; 'Feels')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  137. “Britain single certifications – Harris/Pharrell/Perry/Big Sean – Feels” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  138. “American single certifications – Calvin Harris feat. Pharrell Williams, Katy Perry & Big Sean – Feels” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  139. “Calvin Harris To Release 'Feels' Featuring Katy Perry, Pharrell & Big Sean Tomorrow”. EDM Sauce. ngày 14 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017.
  140. “CALVIN HARRIS FT PHARRELL WILLIAMS, KATY PERRY É BIG SEAN "Feels" - (Radio Date: 16/06/2017)”. radiodate.it. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2017.
  141. “Top 40/Mainstream Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2017.
  142. “BBC – Radio 1 – Playlist”. BBC Radio 1. ngày 21 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2017.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Feels_(bài_hát) http://oe3.orf.at/charts/stories/2886107/ http://cdn.aria.com.au/pdfs/09DED033D7FA22D8D4ACF7... http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2017 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.billboard.com.br/rankings http://hitparade.ch/charts/jahreshitparade/2017 http://www.artistas-espectaculos.com/topafp/pt/fil...